fbpx
Home / Ngữ Pháp Cốt Lõi / Thì hiện tại hoàn thành – Cấu trúc và cách sử dụng

Thì hiện tại hoàn thành – Cấu trúc và cách sử dụng

thì hiện tại hoàn thành
thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành – Cấu trúc và cách sử dụng

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.

Thông báo khai giảng các lớp tiếng Anh tại HIREME:

1. Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:

Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi Câu trả lời Yes Câu trả lời No
I/ You/We/They’ve (have) worked I/ You/We/They haven’t (have not) worked Have I / You / We / They worked? Yes, He / She / It has No, I/You/We/They haven’t
He/She/It’s (has) worked He/She/It hasn’t (has not) worked Has He / She / It  worked ? Yes, He / She / It has No, He / She / It hasn’t

2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

  • Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
  • already: rồi before: trước đây
  • ever: đã từng
  • never: chưa từng, không bao giờ
  • for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
  • since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
  • yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
  • so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

Dng ca đng t  Thì hin ti hoàn thành :  Have/has + past participle (qúa kh phân t).

Kinh nghiệm thi TOEIC 700, 800 điểm.

3. Cách s dng thì hin ti hoàn thành trong tiếng anh :

  • Hành đng đã hoàn thành cho ti thi đim hin ti mà không đ cp ti nó xy ra khi nào.

Ex : I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà

  • Hành đng bt đu quá kh và đang tiếp tc hin ti :

Ex: They’ve been married for nearly Fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm.

Note : Chúng ta thường hay dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như thế này : Ex : She has lived in Liverpool all her life/ Cô ấy đã sống cả đời ở Liverpool.

  • Hành đng đã tng làm trước đây và bây gi vn còn làm

Ex: He has written three books and he is working on another book. Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo

  • Mt kinh nghim cho ti thi đim hin ti (thường dùng trng t ever)

Ex : My last birthday was the worst day I’ve ever had/ Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi.

  • V mt hành đng trong quá kh nhưng quan trng ti thi đim nói

Ex : I can’t get my house. I’ve lost my keys. Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.

 

Facebook Comments

About Nguyen Quyet

Check Also

Bài Giảng Lớp Cốt Lõi

Bài 1: Các loại từ trong Tiếng Anh. Bài 2: Chủ ngữ chính và dấu …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *