fbpx
Home / Ngữ Pháp Cốt Lõi / Thì quá khứ đơn – Cấu trúc và cách sử dụng

Thì quá khứ đơn – Cấu trúc và cách sử dụng

thì quá khứ đơn
thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn là một trong những thì rất căn bản trong tiếng Anh, dùng để chỉ những gì đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Nếu các bạn vẫn chưa nắm rõ cách sử dụng thì quá khứ đơn như thế nào thì hãy cùng Elight cùng học về thì quá khứ đơn nhé.

1. Cấu trúc thì quá khứ đơn:

Câu khẳng định I/He/She/It/ You/We/They + Verb (past)
Câu phủ định I/He/She/It You/We/They didn’t (did not) + Verb (bare)
Câu nghi vấn Did I /He / She / It / You/ We / They + Verb (bare)
Câu trả lời ngắn Yes Yes, I/He/She/It/ You/We/They did
Câu trả lời ngắn No No, I/He/She/It /You/We/They didn’t

2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:

  • Yesterday
  • (two days, three weeks) ago.
  • last (year, month, week).
  • in (2002, July).
  • from (Feb – Aug).
  • in the (2001, 1990s,….)
  • in the last century.
  • in the past.

3. Cách sử dụng thì quá khứ đơn

Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ She went home every Friday.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ When I was cooking, my parents came.
Dùng trong câu điều kiện loại II If I were you, I would do it.

4. Các dạng chia động từ trong thì quá khứ đơn:

– Với các động từ theo quy tắc (Regular Verb) : Ta thành lập dạng của động từ thì quá khứ đơn bằng cách thêm ed theo nguyên tắc sau :

Regular Verb Ví dụ
Thêm ed hoặc d sau hầu hết động từ Stay -> Stayed; Place -> Placed
Bỏ y và thêm ied với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y Study -> Studied; Cry -> Cried
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed Travel -> Travelled; Grab -> Grabbed

– Một số động từ bất quy tắc trong tiếng Anh:

Irregular Verb Past form Irregular Verb Past form
Do Did Drive Drove
Go Went Eat Ate
Run Ran Send Sent
Set Set Sing Sang
Get Got Begin Began
Sleep Slept Hear Heard
Fall Fell Awake Awoke
Facebook Comments

About Nguyen Quyet

Check Also

Bài Giảng Lớp Cốt Lõi

Bài 1: Các loại từ trong Tiếng Anh. Bài 2: Chủ ngữ chính và dấu …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *